Giá lợn hơi hôm nay tăng mạnh đến 4.000 đồng/kg

Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 21/1.

Giá lợn hơi hôm nay

Giá lợn hơi miền Bắc

Giá lợn hơi hôm nay 21/1 tại thị trường miền Bắc tăng 2.000 – 4.000 đ/kg. Trong đó, tỉnh Hà Nam tăng 2.000 đ/kg, hiện đang thu mua lợn hơi tại mức 57.000 đ/kg.

Tương tự, sau khi tăng 4.000 đ/kg, thương lái tại Thái Nguyên và Hà Nội lần lượt giao dịch với giá 56.000 đ/kg và 57.000 đ/kg.

Giá lợn hơi miền Trung

Giá lợn hơi hôm nay 21/1 tại miền Trung và Tây Nguyên điều chỉnh tăng 2.000 đ/kg so với ngày hôm qua.Cụ thể, hai tỉnh Đắk Lắk và Nghệ An lần lượt nâng giá thu mua lên mức 54.000 đ/kg và 56.000 đ/kg.Các địa phương còn lại vẫn duy trì giao dịch ổn định như ngày hôm qua.

Giá lợn hơi miền Nam

Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 21/1 tăng rải rác tại một vài địa phương.Theo đó, sau khi tăng nhẹ một giá, tỉnh Sóc Trăng điều chỉnh giao dịch lên mức 53.000 đ/kg.

Các tỉnh Cà Mau, Cần Thơ, Trà Vinh và Vũng Tàu hiện đang thu mua trong khoảng 53.000 – 55.000 đ/kg, tăng 2.000 đ/kg. Sau khi tăng 3.000 đ/kg, hai tỉnh Long An và Bến Tre lần lượt giao dịch với giá 54.000 đ/kg và 55.000 đ/kg.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 21/1:
Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền Bắc Bắc Giang 57,000 0
Hà Nam 57,000
2000
Hà Nội 57,000
4000
Hưng Yên 58,000 0
Lào Cai 56,000 0
Nam Định 56,000 0
Ninh Bình 57,000
2000
Phú Thọ 56,000 0
Thái Bình 55,000 0
Thái Nguyên 56,000
4000
Tuyên Quang 57,000 0
Vĩnh Phúc 54,000 0
Yên Bái 55,000 0
Miền Trung Bình Định 54,000 0
Bình Thuận 54,000 0
Đắk Lắk 54,000
2000
Hà Tĩnh 54,000 0
Khánh Hoà 54,000 0
Lâm Đồng 54,000 0
Nghệ An 56,000
2000
Ninh Thuận 54,000 0
Quảng Bình 53,000 0
Quảng Nam 54,000 0
Quảng Ngãi 55,000 0
Quảng Trị 54,000 0
Thanh Hóa 55,000 0
Thừa Thiên-Huế 53,000 0
Miền Nam An Giang 53,000 0
Bạc Liêu 53,000 0
Bến Tre 55,000
3000
Bình Dương 55,000 0
Bình Phước 54,000 0
Cà Mau 53,000
2000
Cần Thơ 54,000
2000
Đồng Nai 56,000 0
Miền Nam Đồng Tháp 55,000 0
Hậu Giang 54,000 0
Kiên Giang 54,000 0
Long An 54,000
3000
Sóc Trăng 53,000
1000
Tây Ninh 54,000 0
Tiền Giang 53,000 0
TP HCM 55,000 0
Trà Vinh 54,000
2000
Vĩnh Long 54,000 0
Vũng Tàu 55,000
2000